닫기

Công ty

Máy móc

Khuôn

Vật liệu & trang Thiết bị sản xuất

Trung tâm dịch vụ

Home Máy móc MÁY ĐÚC CAO SU CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG

MÁY ĐÚC CAO SU CHÂN KHÔNG TỰ ĐỘNG

  • Bên trong buồng được điều áp dưới ở điều kiện chân không để ngăn chặn bọt khí và các khuyết tật không định hình, vì vậy nó thích hợp để sản xuất các sản phẩm có độ chính xác cao.
  • Giảm thiểu hao hụt nguyên liệu thô thông qua giảm thiểu đại tunhu cầu đại trùng tu thiết bị
  • Chức năng lưu trữ trong điều kiện hoạt động khác nhau (20 chế độ cài đặt) và thông báo trạng thái hoạt động / hỏng hóc (195 loại) chức năng đăng ký của màn hình cảm ứng cho phép cài đặt nhanh chóng và dễ dàng khi vận hành cùng một hạng mục trong tương lai, đồng thời xử lý nhanh trạng thái hoạt động và trục trặcsự cố kỹ thuật
  • Chức năng giao tiếp máy tính cho phép quản lý sản xuất hiệu quả dựa trên truyền dữ liệu thời gian thực với phòng máy tính (đặc điểm kỹ thuật tùy chọn)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Hạng mục SC-
V1540
SC-
V2040
SC-
V2550
SC-
V3560
SC-
V4070
SC-
V5080
SC-
V6090
SC-
V80100
SC-
V110120
SC-
V150150
SC-
V200200
Lực kẹp ton 110 200 250 350 400 500 600 800 1,000 1,500 2,000
Kích thước bàn nhiệt mm 300×
360
400×
460
500×
560
600×
600
700×
700
800×
800
900×
900
1,000×
1,000
1,200×
1,200
1,500×
1,500
2,000×
2,000
Khoảng hở pistol chính mm 260 300 320 350 350 550 550 650 650 750 750
Độ dày khuôn mm 0~180 0~180 0~180 20~270 20~270 110~390 110~390 110~490 110~490 110~590 110~590
Áp suất tối đa kgf/㎠                      
Áp suất hoạt động kgf/㎠ 200 190 190 190 190 190 190 190 190 190 190
Công suất bơm áp suất thấp ℓ/min 26 26 26 26 26 40 40 60 60 100 100
Công suất bơm áp suất cao ℓ/min 12 17 19 23 25 32 32 40 40 60 60
Công suất mô-tơ HP×P 10×6 10×6 10×6 15×6 20×6 25×6 25×6 30×6 30×6 40×6 40×6
Công suất tạo nhiệt kw 6.6 6.6 7.8 13.8 19 25 32 40 48 56 64
Số máy ghép trên một trạm unit 3×1,
4×1
2×1,
3×1
2×1,
3×1
2×1,
3×1
1×1,
2×1
1×1,
2×1
1×1,
2×1
1×1 1×1 1×1 1×1

※ Có thể được thay đổi và không thông báo trước

* Di chuyển sang trái và phải